Characters remaining: 500/500
Translation

sight reading

/'sait'ri:diɳ/
Academic
Friendly

Giải thích từ "sight reading":

"Sight reading" một thuật ngữ trong âm nhạc, chỉ khả năng đọc biểu diễn ngay một bản nhạc không cần phải tập trước. Khi một nhạc thực hiện "sight reading", họ nhìn vào bản nhạc lần đầu tiên chơi hoặc hát ngay lập tức. Khả năng này đòi hỏi sự nhạy bén kỹ năng âm nhạc cao, người biểu diễn cần phải hiểu các nốt nhạc, nhịp điệu biểu cảm không thời gian chuẩn bị.

dụ sử dụng: 1. Cơ bản: - "She is very good at sight reading, so she can play any piece of music right away." - ( ấy rất giỏi trong việc đọc nhạc ngay, vậy ấy có thể chơi bất kỳ bản nhạc nào ngay lập tức.)

Biến thể cách sử dụng khác: - Sight reader: Danh từ chỉ người khả năng đọc nhạc ngay. dụ: - "As a sight reader, he can quickly learn new pieces." - ( một người đọc nhạc ngay, anh ấy có thể nhanh chóng học các bản nhạc mới.)

Từ gần giống đồng nghĩa: - Sight singing: khả năng hát một bản nhạc ngay khi nhìn vào bản nhạc. - dụ: "In choir class, we practice sight singing to improve our musical skills." - (Trong lớp hợp xướng, chúng tôi luyện tập hát theo bản nhạc ngay để cải thiện kỹ năng âm nhạc của mình.)

Idioms cụm động từ liên quan: - "Read between the lines": Mặc dù không liên quan trực tiếp đến "sight reading", nhưng có thể hiểu khả năng hiểu sâu hơn điều đó ngoài những được viết rõ ràng. - "Play it by ear": Thực hiện một cách tự phát không kế hoạch cụ thể, giống như khả năng ứng biến khi không thời gian chuẩn bị.

danh từ
  1. sự trông vào bản nhạc hát được ngay, sự trông vào bản nhạc biểu diễn được ngay; tài trông vào bản nhạc hát được ngay, tài trông vào bản nhạc biểu diễn được ngay

Comments and discussion on the word "sight reading"